Đọc nhanh: 开户支行名 (khai hộ chi hành danh). Ý nghĩa là: Tên chi nhánh mở tài khoản.
开户支行名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên chi nhánh mở tài khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开户支行名
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
开›
户›
支›
行›