Đọc nhanh: 开放标签 (khai phóng tiêu thiêm). Ý nghĩa là: nghiên cứu nhãn mở (từ vựng chuyên môn NCKH).
开放标签 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu nhãn mở (từ vựng chuyên môn NCKH)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放标签
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 你 在 开箱 之前 必须 在 纸 上 签名
- Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.
- 会议 开始 前要 签到
- Trước khi họp phải điểm danh.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
放›
标›
签›