Đọc nhanh: 开庭 (khai đình). Ý nghĩa là: mở phiên toà; khai mạc phiên toà; tổ chức buổi chầu thiết triều.
开庭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở phiên toà; khai mạc phiên toà; tổ chức buổi chầu thiết triều
审判人员在法庭上对当事人及其他有关的人进行审问和询问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开庭
- 庭院 里 开着 诱人 的 菊花
- Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 那家 的 庭院 开阔 宽敞
- Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.
- 开庭 的 时间 定好 了
- Thời gian mở phiên tòa đã được định.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
开›