Đọc nhanh: 开天避地 (khai thiên tị địa). Ý nghĩa là: giới thiệu đến Pangu 盤古 | 盘古 trong thần thoại sáng tạo Trung Quốc, mở bầu trời và chia cắt trái đất.
开天避地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giới thiệu đến Pangu 盤古 | 盘古 trong thần thoại sáng tạo Trung Quốc
ref. to Pangu 盤古|盘古 in the Chinese creation myth
✪ 2. mở bầu trời và chia cắt trái đất
to open the sky and divide the earth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开天避地
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
开›
避›