Đọc nhanh: 开天窗 (khai thiên song). Ý nghĩa là: bệnh loét mũi, cột báo bị bỏ trống; phần đục bỏ do kiểm duyệt; chuyên mục báo bị bỏ trống (chính phủ thời xưa kiểm soát chặt chẽ các thông tin đăng trên báo, cấm đăng tải các tin tức hay ý kiến liên quan đến lĩnh vực chính trị, vì vậy trên trang báo có những cột bị bỏ trống). Ví dụ : - 打开天窗说亮话。 mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
开天窗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh loét mũi
比喻梅毒患者鼻部溃烂
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
✪ 2. cột báo bị bỏ trống; phần đục bỏ do kiểm duyệt; chuyên mục báo bị bỏ trống (chính phủ thời xưa kiểm soát chặt chẽ các thông tin đăng trên báo, cấm đăng tải các tin tức hay ý kiến liên quan đến lĩnh vực chính trị, vì vậy trên trang báo có những cột bị bỏ trống)
旧时政府检查新闻, 禁止发表某些报道或言论, 报纸版面上留下成块空白, 叫开天窗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开天窗
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
- 天气 很 热 , 请 打开 窗户
- Trời nóng quá, hãy mở cửa sổ ra.
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
开›
窗›