Đọc nhanh: 边窗 (biên song). Ý nghĩa là: cửa sổ, cửa sổ (xe).
边窗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa sổ
门口或大窗两侧的狭小的窗户
✪ 2. cửa sổ (xe)
关闭的马车或汽车的侧面窗口,以区别于门上的窗口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边窗
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 花钵 被 放在 窗边
- Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窗›
边›