Đọc nhanh: 自动开关 (tự động khai quan). Ý nghĩa là: Actomat.
自动开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Actomat
自动开关又称自动空气开关。当电路发生严重过载、短路以及失压等故障时,能自动切断故障电路,有效地保护串接在他们后面的电气设备。在正常情况下,自动开关也可以不频繁地接通和断开电路及控制电动机直接起动。因此,自动开关是低压电路常用的具有保护环节的断合电器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动开关
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
动›
开›
自›