Đọc nhanh: 庭院 (đình viện). Ý nghĩa là: sân; sân nhà. Ví dụ : - 幽美的庭院。 sân nhà tĩnh mịch u nhã.. - 走进大门,展现在眼前的是一个宽广的庭院。 Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.. - 这座庭院杂草丛生。 Cái sân này cỏ mọc um tùm.
庭院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân; sân nhà
正房前的院子,泛指院子
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
- 这座 庭院 杂草丛生
- Cái sân này cỏ mọc um tùm.
- 庭院 里种 了 几棵 树
- Trong sân trồng vài cái cây.
- 那家 的 庭院 开阔 宽敞
- Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.
- 庭院 里 开着 诱人 的 菊花
- Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭院
- 前庭 后院
- sân trước sân sau
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
- 庭院 里 有 很多 瓦砾
- Trong sân có rất nhiều gạch ngói vụn.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 庭院 里 开着 诱人 的 菊花
- Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.
- 有人 悉心照料 这个 庭院
- Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.
- 庭院 里种 了 几棵 树
- Trong sân trồng vài cái cây.
- 在 这个 农家 庭院 里 停 着 一台 拖拉机
- Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
院›