Đọc nhanh: 座右铭 (tọa hữu minh). Ý nghĩa là: lời răn; lời răn mình; lời cách ngôn; phương châm. Ví dụ : - 是英国特种空勤团的座右铭 Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.. - 这句话是他的座右铭。 Câu nói này là phương châm của anh ấy.
座右铭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời răn; lời răn mình; lời cách ngôn; phương châm
写出来放在坐位旁边的格言泛指激励、警戒自己的格言
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 这句 话 是 他 的 座右铭
- Câu nói này là phương châm của anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 座右铭
✪ 1. A 把 Tân ngữ + Động từ (作为、当做、视为) + 座右铭
A coi điều gì đó là phương châm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座右铭
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 这句 话 是 他 的 座右铭
- Câu nói này là phương châm của anh ấy.
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
座›
铭›