Đọc nhanh: 座钟 (tọa chung). Ý nghĩa là: đồng hồ để bàn.
座钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ để bàn
摆在桌子上的时钟 (区别于'挂钟')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座钟
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 钟座 子
- giá đồng hồ; đế đồng hồ.
- 上座儿
- vào chỗ
- 这座 钟楼 建于 十七世纪
- Tháp chuông này được xây dựng vào thế kỷ 17.
- 客厅 里 有 座钟 一具
- Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
钟›