Đọc nhanh: 闯关东 (sấm quan đông). Ý nghĩa là: đi Quan Đông; lưu lạc đến Quan Đông.
闯关东 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi Quan Đông; lưu lạc đến Quan Đông
旧时穷人到山海关以东一带闯荡为生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯关东
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 关东 人参 号称 极品
- nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
关›
闯›