Đọc nhanh: 底线计数不足 (để tuyến kế số bất tú). Ý nghĩa là: Chỉ dưới không đủ.
底线计数不足 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ dưới không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线计数不足
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 数量 不足 会 影响 生产
- Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
底›
数›
线›
计›
足›