Đọc nhanh: 底线不足 (để tuyến bất tú). Ý nghĩa là: Chỉ dưới không đủ.
底线不足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ dưới không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线不足
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
底›
线›
足›