Đọc nhanh: 底线报警后手动换梭 (để tuyến báo cảnh hậu thủ động hoán thoa). Ý nghĩa là: Dùng tay thay suốt khi có cảnh báo chỉ dưới.
底线报警后手动换梭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng tay thay suốt khi có cảnh báo chỉ dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线报警后手动换梭
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 他 被 偷后 立刻 报警
- Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 他 的 行为 触动 了 底线
- Hành động của anh ta đã đụng chạm đến giới hạn.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
后›
底›
手›
报›
换›
梭›
线›
警›