Đọc nhanh: 底线报警设置 (để tuyến báo cảnh thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt cảnh bảo chỉ dưới.
底线报警设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt cảnh bảo chỉ dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线报警设置
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 台风 警报
- báo động bão.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他 被 偷后 立刻 报警
- Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
报›
线›
置›
警›
设›