Đọc nhanh: 后手 (hậu thủ). Ý nghĩa là: người thay thế; người kế nhiệm; người kế vị (thời xưa), người nhận chi phiếu (thời xưa), thế bị động (chơi cờ). Ví dụ : - 后手棋 thế cờ bị động. - 这一着儿一走错,就变成后手了。 đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
后手 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. người thay thế; người kế nhiệm; người kế vị (thời xưa)
旧时指接替的人
✪ 2. người nhận chi phiếu (thời xưa)
旧时指接受票据的人
✪ 3. thế bị động (chơi cờ)
下棋时被动的形势 (跟''先手''相对)
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 这一着 儿 一 走 错 , 就 变成 后手 了
- đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
✪ 4. đường rút; chỗ xoay xở; chỗ có thể tiến thoái
(后手儿) 后路2.
✪ 5. lối rút
比喻回旋的余地
✪ 6. chỗ xoay sở
比喻回旋的余地后步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后手
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 走 后 , 俱乐部 工作 由 你 接手
- sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
手›