Đọc nhanh: 应聘 (ứng sính). Ý nghĩa là: ứng tuyển; xin việc, nhận lời mời (làm việc). Ví dụ : - 他正在应聘一份新工作。 Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.. - 她准备应聘公司的职位。 Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.. - 你为什么决定应聘这个职位? Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
应聘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ứng tuyển; xin việc
通过给招聘单位发简历等方式申请某个职业
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhận lời mời (làm việc)
接受招聘或者邀请来某单位工作。
- 他 应聘 来到 我 的 公司 工作
- Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应聘
✪ 1. Động từ (去/ 前来/ 报名) + 应聘
đi/ đến/ đăng ký ứng tuyển
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
✪ 2. 应聘 + 到 + Địa điểm + Động từ
nhận lời mời làm việc ở đâu đó
- 她 应聘 到 银行 工作
- Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应聘
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 她 应聘 到 银行 工作
- Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
聘›