应聘 yìngpìn
volume volume

Từ hán việt: 【ứng sính】

Đọc nhanh: 应聘 (ứng sính). Ý nghĩa là: ứng tuyển; xin việc, nhận lời mời (làm việc). Ví dụ : - 他正在应聘一份新工作。 Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.. - 她准备应聘公司的职位。 Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.. - 你为什么决定应聘这个职位? Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?

Ý Nghĩa của "应聘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9

应聘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ứng tuyển; xin việc

通过给招聘单位发简历等方式申请某个职业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 应聘 yìngpìn 一份 yīfèn xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 应聘 yìngpìn 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 决定 juédìng 应聘 yìngpìn 这个 zhègè 职位 zhíwèi

    - Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhận lời mời (làm việc)

接受招聘或者邀请来某单位工作。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn 来到 láidào de 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 一个 yígè 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 北京 běijīng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应聘

✪ 1. Động từ (去/ 前来/ 报名) + 应聘

đi/ đến/ đăng ký ứng tuyển

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān yǒu 几百个 jǐbǎigè rén 前来 qiánlái 应聘 yìngpìn

    - Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.

  • volume

    - 报名 bàomíng 应聘 yìngpìn le 一家 yījiā 网络 wǎngluò 公司 gōngsī

    - Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.

✪ 2. 应聘 + 到 + Địa điểm + Động từ

nhận lời mời làm việc ở đâu đó

Ví dụ:
  • volume

    - 应聘 yìngpìn dào 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.

  • volume

    - 应聘 yìngpìn dào 医院 yīyuàn zuò 护士 hùshi

    - Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应聘

  • volume volume

    - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 应聘 yìngpìn le 一家 yījiā 网络 wǎngluò 公司 gōngsī

    - Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.

  • volume volume

    - 面试官 miànshìguān 故意 gùyì 为难 wéinán 应聘者 yìngpìnzhě

    - Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 应聘 yìngpìn 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yǒu 几百个 jǐbǎigè rén 前来 qiánlái 应聘 yìngpìn

    - Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 一个 yígè 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 决定 juédìng 应聘 yìngpìn 这个 zhègè 职位 zhíwèi

    - Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
    • Pinyin: Pìn , Pìng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLWS (尸十中田尸)
    • Bảng mã:U+8058
    • Tần suất sử dụng:Cao