应山 yìng shān
volume volume

Từ hán việt: 【ứng sơn】

Đọc nhanh: 应山 (ứng sơn). Ý nghĩa là: Ứng Sơn (địa danh, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.).

Ý Nghĩa của "应山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ứng Sơn (địa danh, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.)

地名,在湖北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应山

  • volume volume

    - 回声 huíshēng 震荡 zhèndàng 山鸣谷应 shānmínggǔyìng

    - tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén zài 高山 gāoshān 时会 shíhuì 发生 fāshēng 高山反应 gāoshānfǎnyìng

    - Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.

  • volume volume

    - 山地气候 shāndìqìhòu 倏忽 shūhū 变化 biànhuà 应当 yīngdāng 随时 suíshí 注意 zhùyì

    - khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 攀登 pāndēng bìng 不难 bùnán 对於 duìyú yǒu 经验 jīngyàn de 登山 dēngshān 运动员 yùndòngyuán 应是 yìngshì 轻而易举 qīngéryìjǔ de shì

    - Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.

  • volume volume

    - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • volume volume

    - 一个 yígè 领导者 lǐngdǎozhě 应该 yīnggāi 有远见 yǒuyuǎnjiàn

    - Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao