Đọc nhanh: 应时的 (ứng thì đích). Ý nghĩa là: Đúng thời vụ.
应时的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đúng thời vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应时的
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 坐 的 时间 久 了 , 应该 走动 走动
- ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 你们 的 响应 时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
时›
的›