Đọc nhanh: 应时瓜果 (ứng thì qua quả). Ý nghĩa là: Dưa quả đúng thời vụ.
应时瓜果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dưa quả đúng thời vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应时瓜果
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 你 喜欢 吃 什么 瓜果 ?
- Bạn thích ăn loại quả gì?
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
- 他 没有 及时 回应 邮件
- Anh ấy không phản hồi email kịp thời.
- 他 的 预测 果然 应验 了
- Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.
- 他 的 预言 果然 应验 了
- Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
时›
果›
瓜›