Đọc nhanh: 反应时 (phản ứng thì). Ý nghĩa là: thời gian đáp ứng.
反应时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian đáp ứng
response time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应时
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 你们 的 反应时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
时›