应试 Yìngshì
volume volume

Từ hán việt: 【ứng thí】

Đọc nhanh: 应试 (ứng thí). Ý nghĩa là: dự thi; ứng thí.

Ý Nghĩa của "应试" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự thi; ứng thí

应考

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应试

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 试着 shìzhe 直直 zhízhí bèi

    - Bạn nên thử uốn thẳng lưng.

  • volume volume

    - 面试官 miànshìguān 故意 gùyì 为难 wéinán 应聘者 yìngpìnzhě

    - Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 怎么 zěnme 准备 zhǔnbèi 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 考试 kǎoshì ne

    - Tôi nên chuẩn bị như thế nào cho kỳ thi năng lực tiếng Trung?

  • volume volume

    - 补习 bǔxí le 几个 jǐgè yuè 照说 zhàoshuō zhè 试题 shìtí 应该 yīnggāi néng zuò 出来 chūlái

    - Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 考试 kǎoshì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 尝试 chángshì 学习 xuéxí 新技能 xīnjìnéng

    - Bạn nên thử học một kỹ năng mới.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi xiān 尝试 chángshì 自己 zìjǐ 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 对于 duìyú xīn de 技术 jìshù 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 积极 jījí 引进 yǐnjìn 胆大 dǎndà 尝试 chángshì

    - Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao