Đọc nhanh: 应试 (ứng thí). Ý nghĩa là: dự thi; ứng thí.
应试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự thi; ứng thí
应考
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应试
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 我 应该 怎么 准备 汉语 水平 考试 呢 ?
- Tôi nên chuẩn bị như thế nào cho kỳ thi năng lực tiếng Trung?
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 你 应该 把 这次 考试 当回事
- Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.
- 你 应该 尝试 学习 新技能
- Bạn nên thử học một kỹ năng mới.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
试›