Đọc nhanh: 反应时间 (phản ứng thì gian). Ý nghĩa là: thời gian phản hồi (công nghệ). Ví dụ : - 你们的反应时间是多久 Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
反应时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian phản hồi (công nghệ)
response time (technology)
- 你们 的 反应时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应时间
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 你们 的 反应时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
- 坐 的 时间 久 了 , 应该 走动 走动
- ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.
- 她 的 计划 很 详细 , 相反 , 她 却 没有 时间
- Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
- 我们 应该 找 时间 聚一聚
- Chúng ta nên dành thời gian gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
时›
间›