Đọc nhanh: 应市 (ứng thị). Ý nghĩa là: thời thượng; thịnh hành; hợp thời; có bán ngoài chợ (hàng hoá). Ví dụ : - 新产品即将应市。 hàng hoá mới rất hợp thời.. - 大批水产品节前应市。 một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
应市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời thượng; thịnh hành; hợp thời; có bán ngoài chợ (hàng hoá)
(商品) 适应市场需要上市出售
- 新 产品 即将 应 市
- hàng hoá mới rất hợp thời.
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应市
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 我们 要 适应 市场 的 势
- Chúng ta cần thích ứng với xu hướng thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
应›