Đọc nhanh: 库存管理追加用量 (khố tồn quản lí truy gia dụng lượng). Ý nghĩa là: Quản lý tồn kho.
库存管理追加用量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý tồn kho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库存管理追加用量
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
存›
库›
理›
用›
管›
追›
量›