Đọc nhanh: 追加 (truy gia). Ý nghĩa là: tăng thêm; thêm; bổ sung; tiếp thêm. Ví dụ : - 追加预算 tăng thêm dự toán. - 追加基本建设投资。 tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
追加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng thêm; thêm; bổ sung; tiếp thêm
在原定的数额以外再增加
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追加
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
追›