Đọc nhanh: 库存 (khố tồn). Ý nghĩa là: tồn kho; hàng tồn kho, lưu kho. Ví dụ : - 我们需要检查库存。 Chúng tôi cần kiểm tra hàng tồn kho.. - 库存商品销售迅速。 Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.. - 库存产品质量优良。 Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
库存 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tồn kho; hàng tồn kho
指库中现存的现金或物资
- 我们 需要 检查 库存
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng tồn kho.
- 库存商品 销售 迅速
- Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
库存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu kho
在库房里存放
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 货物 已 库存 三个 月
- Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.
- 我们 库存 了 很多 货物
- Chúng tôi đã lưu kho nhiều hàng hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库存
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 库存商品 销售 迅速
- Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.
- 我们 需要 检查 库存
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng tồn kho.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
库›