Đọc nhanh: 高飞远走 (cao phi viễn tẩu). Ý nghĩa là: cao phi viễn tẩu; cao bay xa chạy; cao chạy xa bay.
高飞远走 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao phi viễn tẩu; cao bay xa chạy; cao chạy xa bay
形容离开某地,走得远的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高飞远走
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 反正 不远 , 咱们 走 着 去 吧
- Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 他 已经 走远 了 , 赶不上 了
- anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
远›
飞›
高›