Đọc nhanh: 高举远蹈 (cao cử viễn đạo). Ý nghĩa là: từ quan về ở ẩn.
高举远蹈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ quan về ở ẩn
远离官场,隐居起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高举远蹈
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
蹈›
远›
高›