Đọc nhanh: 悠 (du). Ý nghĩa là: lâu; xa, nhàn rỗi; rỗi rãi; thong dong, đong đua; đu đưa. Ví dụ : - 中国有悠久的历史。 Trung Quốc có lịch sử lâu đời.. - 他发出一声悠长的叹息。 Anh ấy thở dài một tiếng.. - 他过着一个悠闲的生活。 Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
悠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lâu; xa
久;远
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
✪ 2. nhàn rỗi; rỗi rãi; thong dong
闲适;闲散
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
悠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đong đua; đu đưa
悠荡
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
- 小猴子 在 树枝 上 悠来 悠去
- Con khỉ nhỏ đu đưa qua lại trên cành cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他 过 着 悠悠的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống thảnh thơi.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›