Đọc nhanh: 幼稚病 (ấu trĩ bệnh). Ý nghĩa là: bệnh ấu trĩ (tật xem xét, xử lý vấn đề đơn giản hoá, không đi sâu vào phân tích vấn đề ấy.).
幼稚病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh ấu trĩ (tật xem xét, xử lý vấn đề đơn giản hoá, không đi sâu vào phân tích vấn đề ấy.)
看问题或处理问题简单化,不作深入分析的思想毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼稚病
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 他 的 表现 很 幼稚
- Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 这 是 个 幼稚 的 玩笑
- Đây là một trò đùa trẻ con.
- 这是 一个 幼稚 的 游戏
- Đây là một trò chơi trẻ con.
- 他们 的 想法 很 幼稚
- Ý tưởng của họ thật trẻ con.
- 那 是 一个 幼稚 的 梦想
- Đó là một ước mơ trẻ con.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
病›
稚›