Đọc nhanh: 荒野求生 (hoang dã cầu sinh). Ý nghĩa là: con người đối mặt tự nhiên; cuộc sống nơi hoang dã; sinh tồn nơi hoang dã.
荒野求生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con người đối mặt tự nhiên; cuộc sống nơi hoang dã; sinh tồn nơi hoang dã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒野求生
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
生›
荒›
野›