Đọc nhanh: 年时 (niên thì). Ý nghĩa là: thâm niên, năm xưa. Ví dụ : - 童年时代 thời niên thiếu. - 少年时代。 thời niên thiếu.. - 青年时代的光阴是最宝贵的。 những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
年时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâm niên
多年的时间
- 童年时代
- thời niên thiếu
- 少年时代
- thời niên thiếu.
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 青年时代
- lúc thanh niên.
- 青年时代
- Thời tuổi trẻ; thời đại thanh niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm xưa
往年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年时
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 他们 是 年 时 才 结婚 的
- họ kết hôn vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
时›