年老 nián lǎo
volume volume

Từ hán việt: 【niên lão】

Đọc nhanh: 年老 (niên lão). Ý nghĩa là: già đi; tuổi tác cao. Ví dụ : - 她在忙着照顾两个年老的亲戚。 Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.. - 他无法想像她年老的样子。 Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.. - 他已年老然而记忆力还好。 Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.

Ý Nghĩa của "年老" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

年老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. già đi; tuổi tác cao

年纪大

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài máng zhe 照顾 zhàogu 两个 liǎnggè 年老 niánlǎo de 亲戚 qīnqī

    - Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 想像 xiǎngxiàng 年老 niánlǎo de 样子 yàngzi

    - Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.

  • volume volume

    - 年老 niánlǎo 然而 ránér 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 人们 rénmen 即使 jíshǐ 年老 niánlǎo shí néng 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年老

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shōu de 白菜 báicài 老鼻子 lǎobízi le

    - năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毕竟 bìjìng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

  • volume volume

    - 年老 niánlǎo 然而 ránér 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 想像 xiǎngxiàng 年老 niánlǎo de 样子 yàngzi

    - Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa