Đọc nhanh: 年幼 (niên ấu). Ý nghĩa là: tuổi vị thành niên, trẻ tuổi, bé. Ví dụ : - 大部分观众是年幼的儿童。 Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
年幼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi vị thành niên
underage
✪ 2. trẻ tuổi
young
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
✪ 3. bé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年幼
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 幼年 时 我常去 公园
- Tuổi thơ tôi thường đi công viên.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 念 你 年幼无知 , 原谅 这 一次
- Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
幼›