Đọc nhanh: 口干舌燥 (khẩu can thiệt táo). Ý nghĩa là: (văn học) miệng và lưỡi khô (thành ngữ); nói quá nhiều.
口干舌燥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) miệng và lưỡi khô (thành ngữ); nói quá nhiều
lit. dry mouth and tongue (idiom); to talk too much
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口干舌燥
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 冬天 的 空气 总是 很 干燥
- Không khí vào mùa đông luôn rất khô.
- 他 讲话 太久 口 都 干 了
- Anh ấy nói chuyện quá lâu đến mức khô miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
干›
燥›
舌›