帽子 màozi
volume volume

Từ hán việt: 【mạo tử】

Đọc nhanh: 帽子 (mạo tử). Ý nghĩa là: mũ; nón, mũ; cái mác (bị quy chụp). Ví dụ : - 我买了一顶新帽子。 Tôi đã mua một chiếc mũ mới.. - 这顶帽子非常时尚。 Chiếc mũ này rất thời trang.. - 他被戴上了懒惰的帽子。 Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".

Ý Nghĩa của "帽子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

帽子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mũ; nón

戴在头上用来保护头部(如保暖、防雨、防晒等)或作装饰的用品

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一顶 yīdǐng xīn 帽子 màozi

    - Tôi đã mua một chiếc mũ mới.

  • volume volume

    - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Chiếc mũ này rất thời trang.

✪ 2. mũ; cái mác (bị quy chụp)

比喻坏名义或罪名(多指强加于人的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi dài shàng le 懒惰 lǎnduò de 帽子 màozi

    - Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".

  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 那个 nàgè 懒汉 lǎnhàn de 帽子 màozi

    - Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽子

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō dài le 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.

  • volume volume

    - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Một cái mũ.

  • volume volume

    - bèi dài shàng le 懒惰 lǎnduò de 帽子 màozi

    - Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".

  • volume volume

    - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - một cái mũ

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 乱扣帽子 luànkòumàozi gěi

    - Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.

  • volume volume

    - yòng 帽子 màozi 隐蔽 yǐnbì le 自己 zìjǐ de liǎn

    - Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • volume volume

    - 突发奇想 tūfāqíxiǎng 决定 juédìng yòng 西瓜皮 xīguāpí zuò 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao