Đọc nhanh: 顶子 (đỉnh tử). Ý nghĩa là: đồ trang trí trên nóc (đình, tháp, miếu), ngọc ở chóp mũ, nóc nhà; mái nhà. Ví dụ : - 挑顶子(拆修房顶)。 dỡ mái nhà để sửa chữa.
顶子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang trí trên nóc (đình, tháp, miếu)
亭子、塔、桥子等顶上的装饰部分
✪ 2. ngọc ở chóp mũ
顶珠
✪ 3. nóc nhà; mái nhà
房顶
- 挑 顶子 ( 拆修 房顶 )
- dỡ mái nhà để sửa chữa.
✪ 4. cột nắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶子
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 奘 的 柱子 支撑 着 屋顶
- Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
顶›