Đọc nhanh: 常用对数 (thường dụng đối số). Ý nghĩa là: lô-ga-rít thường dùng.
常用对数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lô-ga-rít thường dùng
以10为底的对数也叫十进对数见〖锡剧〗参看〖对数〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常用对数
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 礻 部首 常用 于 宗教 词汇 中
- Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 这些 资讯 对 我们 非常 有用
- Những thông tin này rất hữu ích cho chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
常›
数›
用›