Đọc nhanh: 带电 (đới điện). Ý nghĩa là: có điện; mang điện; nhiễm điện.
带电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có điện; mang điện; nhiễm điện
物体上带有正电荷或负电荷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带电
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 它 带有 负电
- Nó mang điện tích âm.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
电›