Đọc nhanh: 机会带来成功 (cơ hội đới lai thành công). Ý nghĩa là: Cơ hội mang đến thành công. (cách diễn đạt).
机会带来成功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ hội mang đến thành công. (cách diễn đạt)
Opportunity brings success. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会带来成功
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 自律 带来 成功
- Tự kỉ luật mang lại thành công.
- 勤快 能 带来 成功
- Cần cù là chìa khóa của thành công.
- 果断 的 决策 带来 了 成功
- Quyết định quyết đoán mang lại thành công.
- 每个 黎明 都 带来 新 机会
- Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
功›
带›
成›
机›
来›