Đọc nhanh: 带哨的风筝 (đới sáo đích phong tranh). Ý nghĩa là: diều sáo.
带哨的风筝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diều sáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带哨的风筝
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
- 这座 建筑 带有 古代 的 风格
- Tòa nhà này mang phong cách của thời cổ.
- 她 的 言谈 总是 带 着 风趣
- Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
带›
的›
筝›
风›