Đọc nhanh: 朝鲜筝 (triều tiên tranh). Ý nghĩa là: Đàn tranh 12 dây Hàn Quốc, gayageum.
朝鲜筝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn tranh 12 dây Hàn Quốc
Korean 12-stringed zither
✪ 2. gayageum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜筝
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
筝›
鲜›