放风筝 fàng fēngzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【phóng phong tranh】

Đọc nhanh: 放风筝 (phóng phong tranh). Ý nghĩa là: chơi diều; thả diều. Ví dụ : - 一个小男孩在阳台上放风筝。 Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

Ý Nghĩa của "放风筝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

放风筝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chơi diều; thả diều

利用风力让纸鸢在空中飞动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái zài 阳台 yángtái shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放风筝

  • volume volume

    - xiōng 带我去 dàiwǒqù 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh trai dẫn tôi đi thả diều.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Tôi thích thả diều.

  • volume volume

    - 教我如何 jiàowǒrúhé 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh ấy dạy tôi cách thả diều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 放风筝 fàngfēngzhēng ba

    - Chúng ta cùng đi thả diều nhé!

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái zài 阳台 yángtái shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

  • volume volume

    - 放风筝 fàngfēngzhēng shì zhè 一天 yìtiān 中国 zhōngguó rén 喜欢 xǐhuan de 活动 huódòng

    - Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Tranh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNSD (竹弓尸木)
    • Bảng mã:U+7B5D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao