Đọc nhanh: 放风筝 (phóng phong tranh). Ý nghĩa là: chơi diều; thả diều. Ví dụ : - 一个小男孩在阳台上放风筝。 Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
放风筝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi diều; thả diều
利用风力让纸鸢在空中飞动
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放风筝
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 我 喜欢 放风筝
- Tôi thích thả diều.
- 他 教我如何 放风筝
- Anh ấy dạy tôi cách thả diều.
- 我们 一起 去 放风筝 吧 !
- Chúng ta cùng đi thả diều nhé!
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 放风筝 是 这 一天 中国 人 喜欢 的 活动
- Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
筝›
风›