风筝 fēngzheng
volume volume

Từ hán việt: 【phong tranh】

Đọc nhanh: 风筝 (phong tranh). Ý nghĩa là: diều; con diều; diều giấy. Ví dụ : - 我喜欢放风筝。 Tôi thích thả diều.. - 我们一起去放风筝吧! Chúng ta cùng đi thả diều nhé!. - 他教我如何放风筝。 Anh ấy dạy tôi cách thả diều.

Ý Nghĩa của "风筝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风筝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diều; con diều; diều giấy

一种传统的娱乐健身玩具。用竹篾等捆扎成禽、虫、鱼、龙等形状的骨架,糊上纸或绢,借助风力在空中飘动,人拉着系在上面的长线控制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Tôi thích thả diều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 放风筝 fàngfēngzhēng ba

    - Chúng ta cùng đi thả diều nhé!

  • volume volume

    - 教我如何 jiàowǒrúhé 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh ấy dạy tôi cách thả diều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风筝

✪ 1. Động từ + 风筝

Ví dụ:
  • volume

    - 放风筝 fàngfēngzhēng shì zhè 一天 yìtiān 中国 zhōngguó rén 喜欢 xǐhuan de 活动 huódòng

    - Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.

  • volume

    - 对不起 duìbùqǐ 不会 búhuì zuò 风筝 fēngzhēng

    - xin lỗi, tôi không biết làm diều.

✪ 2. Định ngữ + 风筝

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē shì 好看 hǎokàn de 风筝 fēngzhēng

    - đây là những con diều đẹp.

  • volume

    - 爷爷 yéye gěi zuò le 一个 yígè 风筝 fēngzhēng

    - ông nội làm cho tôi một con diều lớn.

✪ 3. 风筝 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 风筝 fēngzhēng 线断 xiànduàn le

    - dây diều bị đứt rồi.

  • volume

    - 风筝 fēngzhēng fēi 起来 qǐlai le

    - con diều bay lên rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风筝

  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ 不会 búhuì zuò 风筝 fēngzhēng

    - xin lỗi, tôi không biết làm diều.

  • volume volume

    - chě zhe 风筝 fēngzhēng de 线 xiàn

    - Anh ấy kéo theo sợi dây diều.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye gěi zuò le 一个 yígè 风筝 fēngzhēng

    - ông nội làm cho tôi một con diều lớn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Tôi thích thả diều.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zhuī zhe 风筝 fēngzhēng

    - Những đứa trẻ đuổi theo con diều.

  • volume volume

    - 教我如何 jiàowǒrúhé 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh ấy dạy tôi cách thả diều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 放风筝 fàngfēngzhēng ba

    - Chúng ta cùng đi thả diều nhé!

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Tranh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNSD (竹弓尸木)
    • Bảng mã:U+7B5D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao