Đọc nhanh: 古筝 (cổ tranh). Ý nghĩa là: đàn tranh, thập lục huyền.
古筝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đàn tranh
弦乐器,木制长形唐宋时有十三根弦,后增至十六根,现发展到二十五根弦也叫筝
✪ 2. thập lục huyền
弦乐器, 木制长形唐宋时有十三根弦, 后增至十六根, 现发展到二十五根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古筝
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 她 在 学弹 古筝
- Cô ấy đang học đánh đàn tranh.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
筝›