Đọc nhanh: 老槟榔 (lão tân lang). Ý nghĩa là: cau già.
老槟榔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cau già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老槟榔
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 他 喜欢 吃 槟榔
- Anh ấy thích ăn quả cau.
- 槟榔 的 果实 可以 吃
- Quả của cây cau có thể ăn được.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榔›
槟›
老›