Đọc nhanh: 筝 (tranh). Ý nghĩa là: đàn tranh, diều; diều giấy, thập lục huyền. Ví dụ : - 把风筝捯下来。 kéo con diều xuống. - 我的心像断了线的风筝似的,简直收不住了。 lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.. - 风越来越小了,风筝缓缓地飘落下来。 gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
筝 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đàn tranh
见〖古筝〗
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. diều; diều giấy
见〖风筝〗
✪ 3. thập lục huyền
弦乐器, 木制长形唐宋时有十三根弦, 后增至十六根, 现发展到二十五根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筝
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 对不起 , 我 不会 做 风筝
- xin lỗi, tôi không biết làm diều.
- 这些 是 好看 的 风筝
- đây là những con diều đẹp.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 爷爷 给 我 做 了 一个 大 风筝
- ông nội làm cho tôi một con diều lớn.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
- 放风筝 是 这 一天 中国 人 喜欢 的 活动
- Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筝›