Đọc nhanh: 带菌 (đới khuẩn). Ý nghĩa là: mang mầm bệnh; có mầm bệnh; mang vi trùng. Ví dụ : - 带菌者 người mang mầm bệnh; người có mầm bệnh.. - 吃了带菌食物引起腹泻。 ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
带菌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang mầm bệnh; có mầm bệnh; mang vi trùng
(人或其他物体) 带有病菌
- 带菌者
- người mang mầm bệnh; người có mầm bệnh.
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带菌
- 带菌者
- người mang mầm bệnh; người có mầm bệnh.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
菌›