Đọc nhanh: 不带劲 (bất đới kình). Ý nghĩa là: Không hứng thú. Ví dụ : - 吃饭也不带劲 Ăn cơm cũng không có hứng thú
不带劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không hứng thú
- 吃饭 也 不 带劲
- Ăn cơm cũng không có hứng thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不带劲
- 吃饭 也 不 带劲
- Ăn cơm cũng không có hứng thú
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
劲›
带›